Bạn muốn kiểm nghiệm chất lượng nước uống và bạn không biết phải xây dựng các chỉ tiêu xét nghiệm nước uống như thế nào mới đúng quy định và không ảnh hưởng về sau. Cùng xem bài viết này để biết chi tiết hơn nhé.

Nước được sử dụng trong suốt quá trình sản xuất và là thành phần không thể thiếu của nhiều loại thức uống. Chính vì thế, chất lượng của nguồn nước sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến sự an toàn và hương vị của sản phẩm. Do đó, để bảo đảm sức khỏe người sử dụng thì nước được dùng trong sản xuất thực phẩm nói chung, đồ uống nói riêng bắt buộc phải đáp ứng mọi tiêu chuẩn an toàn theo quy định đã được đề ra.
Các chỉ tiêu xét nghiệm nước uống, sinh hoạt
Căn cứ QCVN 01:2009/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống, để kiểm nghiệm nước ăn uống cần quan tâm đến các chỉ tiêu sau:
Các chỉ tiêu cảm quan
Trong công nghệ sản xuất đồ uống thì nước nguyên liệu phải đạt những yêu cầu sau: trong suốt, không màu, không mùi và không vị.
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Giới hạn tối đa cho phép | Phương pháp thử | Mức độ giám sát |
1. | Màu sắc(*) | TCU | 15 | TCVN 6185 – 1996
(ISO 7887 – 1985) hoặc SMEWW 2120 |
A |
2. | Mùi vị(*) | – | Không có mùi, vị lạ | Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B | A |
3. | Độ đục(*) | NTU | 2 | TCVN 6184 – 1996
(ISO 7027 – 1990) hoặc SMEWW 2130 B |
A |
Các chỉ tiêu xét nghiệm nước uống/ sinh hoạt khác
Vi sinh, kim loại nặng, độ cứng, … đánh giá mức độ nguy hại hay an toàn đối với người sử dụng.
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giới hạn tối đa cho phép | Phương pháp thử | Mức độ giám sát | |
I | II | |||||
4 | Clo dư | mg/l | Trong khoảng 0,3-0,5 | – | SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1 | A |
5 | pH(*) | – | Trong khoảng 6,0 – 8,5 | Trong khoảng 6,0 – 8,5 | TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 – H+ | A |
6 | Hàm lượng Amoni(*) | mg/l | 3 | 3 | SMEWW 4500 – NH3 C hoặc
SMEWW 4500 – NH3 D |
A |
7 | Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*) | mg/l | 0,5 | 0,5 | TCVN 6177 – 1996 (ISO 6332 – 1988) hoặc SMEWW 3500 – Fe | B |
8 | Chỉ số Pecmanganat | mg/l | 4 | 4 | TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E) | A |
9 | Độ cứng tính theo CaCO3(*) | mg/l | 350 | – | TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340 C | B |
10 | Hàm lượng Clorua(*) | mg/l | 300 | – | TCVN6194 – 1996
(ISO 9297 – 1989) hoặc SMEWW 4500 – Cl- D |
A |
11 | Hàm lượng Florua | mg/l | 1.5 | – | TCVN 6195 – 1996
(ISO10359 – 1 – 1992) hoặc SMEWW 4500 – F- |
B |
12 | Hàm lượng Asen tổng số | mg/l | 0,01 | 0,05 | TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 – As B | B |
13 | Coliform tổng số | Vi khuẩn/ 100ml | 50 | 150 | TCVN 6187 – 1,2:1996
(ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 |
A |
14 | E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt | Vi khuẩn/ 100ml | 0 | 20 | TCVN6187 – 1,2:1996
(ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 |
A |
Lấy mẫu nước đúng kỹ thuật là cơ sở đầu tiên để có được bảng kết quả kiểm nghiệm chính xác. Do đó, khách hàng cần phải lưu ý: Thời gian lấy mẫu, vật chứa mẫu và lượng nước tối thiểu, cách bảo quản mẫu đúng cách để tránh những phản ứng sinh hóa xảy ra. Ngoài ra, tùy theo mức độ giám sát mà doanh nghiệp cần phải có kế hoạch kiểm tra định kỳ (6 tháng/ 1 lần hoặc 12 tháng/ 1 lần tùy mục đích sử dụng) theo đúng tần suất để kiểm soát chặt chẽ chất lượng nước.
Trong tất cả các chỉ tiêu xét nghiệm nước uống trên, chỉ tiêu nào cũng đều có ý nghĩa và mức độ quan trọng riêng. Tuy nhiên, để kiểm đầy đủ các chỉ tiêu thì sẽ mất rất rất nhiều thời gian chờ đợi cùng chi phí rất cao. Do đó, tùy vào nguồn nước cũng như mục đích sử dụng, mà có thể cắt giảm hay bổ sung thêm chỉ tiêu sao cho phù hợp nhưng vẫn phải bảo đảm kiểm soát chặt chẽ những chỉ tiêu quan trọng đúng theo quy định của Bộ Y tế.
Để được tư vấn miễn phí về việc tối ưu “các chỉ tiêu xét nghiệm nước uống/ nước sinh hoạt” giúp tiết kiệm chi phí cũng như cho ra kết quả chính xác phù hợp với mọi yêu cầu để xin giấy phép từ phía cơ quan Nhà nước hãy gọi ngay cho chúng tôi Hotline 0909 898 783 (Mr Hải) – (028) 6682 7330 – 0909 228 783 (Ms Ngân) để được tư vấn hỗ trợ và hướng dẫn chuẩn xác nhất.